Đọc nhanh: 拍沙 (phách sa). Ý nghĩa là: Pasha (cát vỗ).
拍沙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pasha (cát vỗ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍沙
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 他 习惯 在 沙发 上 歪 一会儿
- Anh ấy có thói quen tạm nghỉ trên sofa.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拍›
沙›