Đọc nhanh: 博 (bác). Ý nghĩa là: nhiều; rộng; phong phú; dồi dào; đa dạng, lớn, uyên bác; thông tuệ; biết nhiều; tinh thông. Ví dụ : - 地大物博。 Đất đai rộng lớn và tài nguyên phong phú.. - 他的知识很博。 Kiến thức của anh ấy rất phong phú.. - 这座图书馆的藏书非常博。 Sách trong thư viện này rất đa dạng.
博 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều; rộng; phong phú; dồi dào; đa dạng
多;丰富
- 地大物博
- Đất đai rộng lớn và tài nguyên phong phú.
- 他 的 知识 很博
- Kiến thức của anh ấy rất phong phú.
- 这座 图书馆 的 藏书 非常 博
- Sách trong thư viện này rất đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lớn
大
- 他 有 一颗 博大 的 心
- Anh ấy có một trái tim rộng lớn.
博 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. uyên bác; thông tuệ; biết nhiều; tinh thông
知道得多
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
✪ 2. thu được; chuốc; giành được; được; bắt được
取得
- 他 一直 努力 博得 成功
- Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
✪ 3. cờ bạc; bài bạc; bạc
指赌钱之类的活动
- 他 沉迷于 博彩 游戏
- Anh ấy đắm chìm trong cờ bạc.
- 博钱 行为 不 可取
- Đánh bạc bằng tiền là không nên.
博 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Bác
姓
- 他 姓博
- Anh ta họ Bác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博
- 雕塑 展示 在 博物馆 里
- Tượng điêu khắc được trưng bày trong bảo tàng.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他 姓博
- Anh ta họ Bác.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 他 是 个 博学 的 学者
- Anh ấy là một học giả thông thái.
- 他们 请 了 一位 博士 讲座
- Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.
- 他 是 一位 知名 的 博客
- Anh ấy là một blogger nổi tiếng.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›