Đọc nhanh: 南昌起义 (na xương khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Nam Xương (nổ ra vào ngày 1-8-1927, do Chu Ân Lai, Chu Đức, Giả Long, Diệp Đình lãnh đạo).
南昌起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Nam Xương (nổ ra vào ngày 1-8-1927, do Chu Ân Lai, Chu Đức, Giả Long, Diệp Đình lãnh đạo)
八一南昌起义:中国共产党为了挽救第一次国内革命战争的失败, 于1927年8月1日在江西南昌举行的武装起义, 领导人 有周恩来、朱德,贺龙、叶挺等同志起义部队于1928年4月到达井冈山, 和毛泽东同志领导的秋收起义 部队胜利会师,组成了中国工农红军第四军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南昌起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
南›
昌›
起›