南达科塔 nán dá kē tǎ
volume volume

Từ hán việt: 【na đạt khoa tháp】

Đọc nhanh: 南达科塔 (na đạt khoa tháp). Ý nghĩa là: Xao Đơ-câu-tơ; South Dakota (năm 1889 được công nhận là tiểu bang 40 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là SD, S. D. hoặc S. Dak.).

Ý Nghĩa của "南达科塔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

南达科塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Xao Đơ-câu-tơ; South Dakota (năm 1889 được công nhận là tiểu bang 40 thuộc miền bắc nước Mỹ, viết tắt là SD, S. D. hoặc S. Dak.)

美国中北部的一个州,1889年被接纳为美国第四十个州该地区是在购买路易斯安那的过程中获得 的,在1861年成为达科他属地的一部分,同时脱离北达科塔州并获得州权皮尔是其州府,苏福尔斯市是 最大城市

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南达科塔

  • volume volume

    - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò de gāo 达到 dádào 200

    - Độ cao của tòa tháp này tới 200 mét.

  • volume volume

    - 将来 jiānglái 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Tương lai công nghệ sẽ phát triển hơn.

  • volume volume

    - 未来 wèilái de 科技 kējì huì gèng 发达 fādá

    - Công nghệ trong tương lai sẽ phát triển hơn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān shì 南达科他州 nándákētāzhōu de 皮尔 píěr 板岩 bǎnyán 地区 dìqū

    - Chủ yếu ở vùng Pierre Shale của Nam Dakota.

  • volume volume

    - zài 科学技术 kēxuéjìshù 日益 rìyì 发达 fādá de 今天 jīntiān 学科分类 xuékēfēnlèi 愈益 yùyì 细密 xìmì le

    - khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 越南 yuènán duì 中国 zhōngguó de 查鱼 cháyú 出口额 chūkǒué 达近 dájìn 3.86 亿美元 yìměiyuán

    - Xuất khẩu cá Tra của Việt Nam sang Trung Quốc lên tới gần 386 triệu đô la Mỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tǎ
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTOR (土廿人口)
    • Bảng mã:U+5854
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao