Đọc nhanh: 南北长 (na bắc trưởng). Ý nghĩa là: khoảng cách bắc nam.
南北长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách bắc nam
north-south distance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南北长
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 那 是 沟通 南北 的 长江大桥
- Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›
长›