Đọc nhanh: 南昌市 (na xương thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nam Xương và thủ phủ của tỉnh Giang Tây 江西省 ở đông nam Trung Quốc.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Nam Xương và thủ phủ của tỉnh Giang Tây 江西省 ở đông nam Trung Quốc
Nanchang prefecture level city and capital of Jiangxi province 江西省 in southeast China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南昌市
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 南安普顿 市议会 怎么办
- Hội đồng thành phố Southampton thì sao?
- 河内 市是 越南 的 重要 城市
- Thành phố Hà Nội là thành phố quan trọng của Việt Nam.
- 我 在 越南 , 胡志明市
- Tôi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
- 这批 信鸽 从 济南市 放飞 , 赛程 约 500 公里
- bồ câu đưa thư này thả từ thành phố Tế Nam, bay hơn 500 Km.
- 胡志明市 属于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 胡志明市 在于 越南 南部
- thành phố Hồ Chí Minh nằm ở miền Nam Việt Nam.
- 他 住 在 城市 的 东南角
- Anh ấy sống ở góc đông nam thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
市›
昌›