Đọc nhanh: 南京大屠杀事件 (na kinh đại đồ sát sự kiện). Ý nghĩa là: Sự hãm hiếp của Nam Kinh (sách tài liệu năm 1997 của Iris Chang 張純如 | 张纯如).
南京大屠杀事件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự hãm hiếp của Nam Kinh (sách tài liệu năm 1997 của Iris Chang 張純如 | 张纯如)
The Rape of Nanking (1997 documentary book by Iris Chang 張純如|张纯如)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南京大屠杀事件
- 休妻 在 古代 是 件 大事
- Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 他们 可能 打算 搞 大屠杀
- Họ có thể đang lên kế hoạch cho một cuộc thảm sát.
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 她 大概 不会 同意 这件 事
- Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
京›
件›
南›
大›
屠›
杀›