Đọc nhanh: 大屠杀事件 (đại đồ sát sự kiện). Ý nghĩa là: Holocaust, tàn sát.
大屠杀事件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Holocaust
✪ 2. tàn sát
massacre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大屠杀事件
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 他 把 这件 事情 的 始末 对 大家 说 了 一遍
- anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 大家 在 权衡 这件 事
- Mọi người đang cân nhắc việc này.
- 她 大概 不会 同意 这件 事
- Có lẽ cô ấy sẽ không đồng ý với điều này.
- 免费 杀毒软件 吸引 了 大批 网迷
- Phần mềm diệt virus miễn phí đã thu hút được một lượng lớn người hâm mộ Internet.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 怎么 话题 老是 围绕 你们 这些 人 的 大屠杀 转
- Có phải mọi người luôn nói về nạn tàn sát với bạn không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
件›
大›
屠›
杀›