mài
volume volume

Từ hán việt: 【mại】

Đọc nhanh: (mại). Ý nghĩa là: bán, bán nước, bán bạn; bán đứng, ra sức; dốc sức; gắng sức. Ví dụ : - 他在街头卖水果。 Anh ấy bán trái cây trên đường phố.. - 她在市场上卖菜。 Cô ấy bán rau ở chợ.. - 他因为卖国而被惩罚。 Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bán

用实物换取货币;售出(跟“买”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 街头 jiētóu mài 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây trên đường phố.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng shàng 卖菜 màicài

    - Cô ấy bán rau ở chợ.

✪ 2. bán nước, bán bạn; bán đứng

以国家、民族和他人利益为代价达到个人目的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 卖国 màiguó ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.

  • volume volume

    - mài 朋友 péngyou lái 换取 huànqǔ 利益 lìyì

    - Anh ấy bán đứng bạn bè để lấy lợi ích.

✪ 3. ra sức; dốc sức; gắng sức

尽量使出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 卖力 màilì

    - Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 卖命 màimìng 帮助 bāngzhù 朋友 péngyou

    - Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.

✪ 4. khoe; phô trương; khoe tài

故意显示自己;炫耀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 卖弄 màinòng 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy thích khoe tài năng của mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì zài 聚会 jùhuì shàng 卖弄 màinòng

    - Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.

✪ 5. bán sức lao động

用劳动、技艺等换取钱财

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 卖苦力 màikǔlì

    - Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ zài 街头 jiētóu 卖唱 màichàng

    - Chúng ta có thể hát ở phố để kiếm tiền.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. món (thức ăn)

旧时饭馆称所卖的一份菜叫一卖

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng gěi 一卖 yīmài 蒸鱼 zhēngyú

    - Vui lòng cho tôi một món cá hấp.

  • volume volume

    - diǎn le 一卖 yīmài 酸辣汤 suānlàtāng

    - Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 售 vs 卖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "" thường được sử dụng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑道 hēidào 买卖 mǎimài

    - mua bán bất chính.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài mài 黑货 hēihuò

    - Họ đang bán hàng phi pháp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 卖车 màichē 换钱 huànqián

    - Họ bán xe để đổi lấy tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mài de 也许 yěxǔ 不是 búshì 真票 zhēnpiào

    - Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng 上卖 shàngmài 野味 yěwèi

    - Họ bán thịt thú rừng ở chợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 宣布 xuānbù 拍卖 pāimài de 日期 rìqī

    - Họ thông báo ngày bán đấu giá.

  • volume

    - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao