Đọc nhanh: 当卖 (đương mại). Ý nghĩa là: cầm bán.
当卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm bán
典当和出卖(物品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当卖
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 当 垆 ( 卖酒 )
- bán rượu.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 我 老公 现在 在 集运 公司 工作 , 当 外卖 员
- Chồng tớ hiện tại đang làm ở công ty vận chuyển, làm shipper
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
当›