Đọc nhanh: 买 (mãi). Ý nghĩa là: mua; sắm; tậu, mua chuộc, họ Mãi. Ví dụ : - 我喜欢买衣服。 Tôi thích mua quần áo.. - 你买房了吗? Anh đã mua nhà chưa?. - 他试图买通警察。 Anh ta cố gắng mua chuộc cảnh sát.
买 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua; sắm; tậu
拿钱换东西
- 我 喜欢 买 衣服
- Tôi thích mua quần áo.
- 你 买房 了 吗 ?
- Anh đã mua nhà chưa?
✪ 2. mua chuộc
用金钱或其他手段拉拢
- 他 试图 买通 警察
- Anh ta cố gắng mua chuộc cảnh sát.
- 他 用 金钱 收买人心
- Anh ta dùng tiền để mua chuộc lòng người.
买 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mãi
姓
- 他 姓 买
- Anh ấy họ Mãi.
- 我 的 朋友 姓 买
- Bạn của tôi họ Mãi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 买
✪ 1. 买 + 得/不 + 起/到/着
bổ ngữ khả năng
- 这个 太贵 了 , 我 买不起
- Cái này đắt quá, tôi không mua nổi.
- 票 还有 很多 , 还 买 得到
- Vé còn rất nhiều, còn mua được.
✪ 2. 买 + 完/到/全
bổ ngữ kết quả
- 买 完 东西 我们 回家吧 !
- Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!
- 你 买 到 电影票 了 吗 ?
- Bạn mua được vé xem phim chưa?
So sánh, Phân biệt 买 với từ khác
✪ 1. 购买 vs 购 vs 买
"购买", "购" và "买" đều là động từ, ý nghĩa cũng giống nhau, nhưng "购买" và "购" thường được dùng trong văn viết, "买" được dùng trong văn nói.
Tân ngữ của "购买" thường là từ song âm tiết, còn tân ngữ của "买" có thể là từ đơn âm tiết cũng có thể là từ song âm tiết.
"购" chỉ có thể kết hợp sử dụng cùng với danh từ số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›