Đọc nhanh: 卖唱 (mại xướng). Ý nghĩa là: hát rong; hát rong kiếm ăn.
卖唱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát rong; hát rong kiếm ăn
旧时在街头或公共场所歌唱挣钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖唱
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人们 在 演唱会 上 拥挤
- Mọi người chen chúc tại buổi hòa nhạc.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
- 我们 可以 在 街头 卖唱
- Chúng ta có thể hát ở phố để kiếm tiền.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
唱›