Đọc nhanh: 拆卖 (sách mại). Ý nghĩa là: dỡ ra bán lẻ; tách ra bán lẻ; phá lẻ. Ví dụ : - 这套家具不拆卖。 bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
拆卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ ra bán lẻ; tách ra bán lẻ; phá lẻ
拆开出卖
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拆卖
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 他们 在 卖 黑货
- Họ đang bán hàng phi pháp.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
拆›