shòu
volume volume

Từ hán việt: 【thụ】

Đọc nhanh: (thụ). Ý nghĩa là: bán, thi hành; thực hiện (kế gian). Ví dụ : - 他在车站售票。 Anh ấy bán vé ở nhà ga.. - 她在商店售货。 Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.. - 网上也可以售书。 Trên mạng cũng có thể bán sách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bán

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 售票 shòupiào

    - Anh ấy bán vé ở nhà ga.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 售货 shòuhuò

    - Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.

  • volume volume

    - 网上 wǎngshàng 可以 kěyǐ 售书 shòushū

    - Trên mạng cũng có thể bán sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thi hành; thực hiện (kế gian)

施展 (奸计)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以售其奸 yǐshòuqíjiān

    - Thực hiện gian kế.

  • volume volume

    - 其计不售 qíjìbùshòu

    - Gian kế không thành.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 售 + 出/ 完/ 光/ 空

Bán ra; bán hết; bán sạch

Ví dụ:
  • volume

    - shū 已经 yǐjīng 售光 shòuguāng le

    - Sách đã được bán hết.

  • volume

    - 货物 huòwù 全部 quánbù 售出 shòuchū

    - Hàng hóa tất cả đều được bán ra.

✪ 2. 售 + Tân ngữ ( 货/ 票/ 药 )

Bán hàng; bán vé; bán thuốc

Ví dụ:
  • volume

    - 这家 zhèjiā diàn 专门 zhuānmén 售药 shòuyào

    - Cửa hàng này chuyên bán thuốc.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 售 vs 卖

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "" thường được sử dụng trong văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 车站 chēzhàn 售票 shòupiào

    - Anh ấy bán vé ở nhà ga.

  • volume volume

    - 高价 gāojià 出售 chūshòu

    - bán giá cao

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 微信 wēixìn 售货 shòuhuò

    - Họ sử dụng WeChat để bán hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng shàng 售货 shòuhuò

    - Họ bán hàng ở chợ.

  • volume volume

    - zài 销售 xiāoshòu 部门 bùmén 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 计划 jìhuà 出售 chūshòu 一些 yīxiē jiù 设备 shèbèi

    - Họ dự định bán một số thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 增加 zēngjiā le 销售 xiāoshòu 人员 rényuán

    - (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa