Đọc nhanh: 售 (thụ). Ý nghĩa là: bán, thi hành; thực hiện (kế gian). Ví dụ : - 他在车站售票。 Anh ấy bán vé ở nhà ga.. - 她在商店售货。 Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.. - 网上也可以售书。 Trên mạng cũng có thể bán sách.
售 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán
卖
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 她 在 商店 售货
- Cô ấy bán hàng ở cửa hàng.
- 网上 也 可以 售书
- Trên mạng cũng có thể bán sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thi hành; thực hiện (kế gian)
施展 (奸计)
- 以售其奸
- Thực hiện gian kế.
- 其计不售
- Gian kế không thành.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 售
✪ 1. 售 + 出/ 完/ 光/ 空
Bán ra; bán hết; bán sạch
- 书 已经 售光 了
- Sách đã được bán hết.
- 货物 全部 售出
- Hàng hóa tất cả đều được bán ra.
✪ 2. 售 + Tân ngữ ( 货/ 票/ 药 )
Bán hàng; bán vé; bán thuốc
- 这家 店 专门 售药
- Cửa hàng này chuyên bán thuốc.
So sánh, Phân biệt 售 với từ khác
✪ 1. 售 vs 卖
Giống:
- "售" và "卖" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "卖" chủ yếu được sử dụng trong văn nói, "售" thường được sử dụng trong văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 高价 出售
- bán giá cao
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 他们 用 微信 售货
- Họ sử dụng WeChat để bán hàng.
- 他们 在 市场 上 售货
- Họ bán hàng ở chợ.
- 他 在 销售 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận bán hàng.
- 他们 计划 出售 一些 旧 设备
- Họ dự định bán một số thiết bị cũ.
- 他们 相应 地 增加 了 销售 人员
- (Họ đã tăng số lượng nhân viên bán hàng tương ứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›