Đọc nhanh: 标卖 (tiêu mại). Ý nghĩa là: yết giá bán công khai, bán đấu giá thời xưa.
标卖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yết giá bán công khai
标明价目,公开出卖
✪ 2. bán đấu giá thời xưa
旧指用投标方式出卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标卖
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
标›