Đọc nhanh: 销 (tiêu). Ý nghĩa là: nung kim loại, loại bỏ; trừ bỏ, tiêu thụ. Ví dụ : - 他们在销化金属呢。 Họ đang nung chảy kim loại.. - 销熔金属需要特定条件。 Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.. - 他努力销除心中的烦恼。 Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
销 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nung kim loại
熔化金属
- 他们 在 销化 金属 呢
- Họ đang nung chảy kim loại.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
✪ 2. loại bỏ; trừ bỏ
除去;解除
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 这种 药 可以 销除 病痛
- Loại thuốc này có thể loại bỏ cơn đau.
✪ 3. tiêu thụ
销售
- 这家 店 的 商品 销量 很 不错
- Doanh số bán hàng của cửa hàng rất tốt.
- 我们 家店 一天 销 了 不少 货
- Cửa hàng của chúng tôi bán được rất nhiều hàng trong một ngày.
✪ 4. tiêu dùng; tiêu phí
消费
- 我们 要 合理 控制 销费
- Chúng ta phải kiểm soát hợp lý việc tiêu dùng.
- 这次 旅行 的 销 超出 了 预算
- Chi phí của chuyến đi này vượt quá ngân sách.
✪ 5. mất; tan hết; hủy hoại
丢失的; 完全溶解; 破坏
- 那座 古老 的 建筑 已经 销毁 了
- Tòa nhà cổ đó đã bị phá hủy.
- 他 的 信心 完全 销失 了
- Sự tự tin của anh ấy hoàn toàn mất đi.
销 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đinh ghim
销子
- 他 用力 拔出 了 销
- Anh ta dùng sức rút chiếc ghim ra.
- 我们 需要 找 一个 合适 的 销 替换
- Chúng ta cần tìm một ghim thay thế phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
销›