Đọc nhanh: 搭卖 (đáp mại). Ý nghĩa là: hàng ế bán kèm chung với hàng bán chạy.
搭卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ế bán kèm chung với hàng bán chạy
一般指紧俏商品与滞销商品搭配着出售
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搭卖
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 大 的 小 的 搭 着 卖
- Trộn chung lớn nhỏ để bán.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
搭›