Đọc nhanh: 卖呆 (mại ngai). Ý nghĩa là: đứng đờ người ra (thường chỉ đàn bà con gái), ngây ra, dự vui; tham gia cuộc vui.
卖呆 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đứng đờ người ra (thường chỉ đàn bà con gái)
在大门外呆呆地看 (多用于妇女)
✪ 2. ngây ra
发愣
✪ 3. dự vui; tham gia cuộc vui
看热闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖呆
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 他们 卖车 换钱
- Họ bán xe để đổi lấy tiền.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
呆›