Đọc nhanh: 并发症 (tịnh phát chứng). Ý nghĩa là: bệnh biến chứng (đang bị bệnh này chuyển sang bệnh khác. Ví dụ như bệnh sởi dẫn sang viêm phổi, thì bệnh viêm phổi là bệnh biến chứng).
并发症 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh biến chứng (đang bị bệnh này chuyển sang bệnh khác. Ví dụ như bệnh sởi dẫn sang viêm phổi, thì bệnh viêm phổi là bệnh biến chứng)
由正在患的某种病引起的病,例如出麻疹引起肺炎,肺炎就是并发症也叫合并症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并发症
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 他 有 发烧 的 症状
- Anh ấy có triệu chứng sốt.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 我 觉得 我 抑郁症 发作 了
- Tôi nghĩ rằng bệnh trầm cảm của tôi lại phát tác rồi.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
并›
症›