Đọc nhanh: 重症监护室 (trọng chứng giám hộ thất). Ý nghĩa là: phòng chăm sóc đặc biệt.
重症监护室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chăm sóc đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重症监护室
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 她 处于 保护性 监禁 中
- Cô ấy đang được bảo vệ.
- 我们 注重 环境保护 的 措施
- Chúng tôi chú trọng các biện pháp bảo vệ môi trường.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 他 有 严重 的 黄疸 症状
- Anh ấy có triệu chứng vàng da nghiêm trọng.
- 她 患 了 严重 的 抑郁症
- Cô ấy bị trầm cảm nặng.
- 他 在 Brooklyn 重症 监护 情况 不 乐观
- Anh ấy đang được chăm sóc đặc biệt ở Brooklyn Trông không quá ổn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
护›
症›
监›
重›