Đọc nhanh: 单排纽扣的西服 (đơn bài nữu khấu đích tây phục). Ý nghĩa là: Âu phục một hàng khuy.
单排纽扣的西服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Âu phục một hàng khuy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单排纽扣的西服
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 我 的 帐单 包括 服务费 了 吗 ?
- Hóa đơn của tôi có bao gồm phí dịch vụ không?
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
- 她 的 服装 风格 很 单调
- Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.
- 我们 需要 确认 您 的 离店 日期 , 以便 安排 清洁 服务
- Chúng tôi cần xác nhận thời gian rời khách sạn của bạn để sắp xếp dịch vụ dọn dẹp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
扣›
排›
服›
的›
纽›
西›