Đọc nhanh: 连衫裤工作服 (liên sam khố công tá phục). Ý nghĩa là: Bộ làm việc áo liền quần.
连衫裤工作服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ làm việc áo liền quần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连衫裤工作服
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 他 连续 工作 很久 了
- Anh ấy liên tục làm việc rất lâu rồi.
- 我们 连续 工作 了 十个 小时
- Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
- 我 感觉 不 舒服 , 今天 可能 不能 去 工作 了
- Tôi cảm thấy không thoải mái, hôm nay có thể không đi làm được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
服›
衫›
裤›
连›