Đọc nhanh: 单口相声 (đơn khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: tấu đơn (do một người biểu diễn).
单口相声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấu đơn (do một người biểu diễn)
只有一个人表演的相声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单口相声
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 声称 只 发生 过 口交
- Anh ta khẳng định chỉ có quan hệ tình dục bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
口›
声›
相›