Đọc nhanh: 单子 (đơn tử). Ý nghĩa là: chăn; khăn trải giường; tấm trải giường, đơn; tờ khai; tờ đơn. Ví dụ : - 我换了新的单子。 Tôi đã thay chăn mới.. - 这个单子很柔软。 Cái chăn này rất mềm mại.. - 单子上有个污点。 Trên chăn có một vết bẩn.
单子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăn; khăn trải giường; tấm trải giường
盖在床上的大幅布
- 我换 了 新 的 单子
- Tôi đã thay chăn mới.
- 这个 单子 很 柔软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đơn; tờ khai; tờ đơn
分项记载事物的纸片
- 我 递交 了 申请 单子
- Tôi đã nộp đơn xin việc.
- 这份 单子 已 被 批准
- Tờ đơn này đã được phê duyệt.
- 这个 单子 需要 审核
- Tờ đơn này cần được xem xét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单子
- 我换 了 新 的 单子
- Tôi đã thay chăn mới.
- 单子 上 有 个 污点
- Trên chăn có một vết bẩn.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 他 是 一个 单纯 的 孩子
- Cậu ấy là một đứa trẻ ngây thơ.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 她 不单 照顾 孩子 的 生活 , 还教 他们 学习
- cô ấy không những chăm sóc con cái mà còn dạy chúng học hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
子›