Đọc nhanh: 票据 (phiếu cứ). Ý nghĩa là: ngân phiếu định mức; phiếu, phiếu xuất nhập. Ví dụ : - 票据交换结算总额票据交换所中每天进行的交易总额 Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
票据 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngân phiếu định mức; phiếu
按照法律规定形式制成的写明有支付一定货币金融义务的证件
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
✪ 2. phiếu xuất nhập
出纳或运送货物的凭证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票据
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
票›