Đọc nhanh: 单口 (đơn khẩu). Ý nghĩa là: tấu đơn.
✪ 1. tấu đơn
曲艺的一种表演形式,只有一个演员进行表演,如京韵大鼓,山东快书,单口快板等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单口
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 简单 的 午饭 也 可口
- Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
口›