Đọc nhanh: 匹马单枪 (thất mã đơn thương). Ý nghĩa là: đơn thương độc mã; một mình một ngựa.
匹马单枪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn thương độc mã; một mình một ngựa
比喻单独行动,没有别人帮助见〖单枪匹马〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹马单枪
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 小子 , 敢 泡 我 马子 ! 你 说 吧 , 是 单挑 还是 群殴 ?
- Chàng trai, dám ngâm ngựa của tôi! Nói cho tôi biết, thích một chọi một hay một cuộc chiến nhóm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›
单›
枪›
马›