Đọc nhanh: 单人 (đơn nhân). Ý nghĩa là: một người, đơn (phòng, giường, v.v.).
单人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người
one person
✪ 2. đơn (phòng, giường, v.v.)
single (room, bed etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
单›