Đọc nhanh: 单人匹马 (đơn nhân thất mã). Ý nghĩa là: một tay (thành ngữ).
单人匹马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tay (thành ngữ)
single-handedly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人匹马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
匹›
单›
马›