Đọc nhanh: 单个消费者的均衡 (đơn cá tiêu phí giả đích quân hành). Ý nghĩa là: Equilibrium(for the individual consumer) Cân bằng tiêu dùng.
单个消费者的均衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Equilibrium(for the individual consumer) Cân bằng tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单个消费者的均衡
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
- 自己 消费 自己 埋单 是 个 基本常识
- Tự mua tự trả tiền là kiến thức cơ bản.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
单›
均›
消›
的›
者›
衡›
费›