Đọc nhanh: 一般均衡 (nhất ban quân hành). Ý nghĩa là: Cân Bằng Tổng Quát; Cân Bằng Toàn Diện (Equilibrium,general).
一般均衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân Bằng Tổng Quát; Cân Bằng Toàn Diện (Equilibrium,general)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般均衡
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 他 一般 六点 起床
- Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ.
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
均›
般›
衡›