Đọc nhanh: 消费者的反应 (tiêu phí giả đích phản ứng). Ý nghĩa là: Phản ứng của người tiêu dùng.
消费者的反应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phản ứng của người tiêu dùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消费者的反应
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 便利 消费者 的 选项 增加 了
- Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 她 对 这个 消息 的 反应 很 平静
- Phản ứng của cô trước tin này rất bình tĩnh.
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
应›
消›
的›
者›
费›