Đọc nhanh: 可擦写可编程只读存储器 (khả sát tả khả biên trình chỉ độc tồn trừ khí). Ý nghĩa là: EPROM (bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình có thể xóa được).
可擦写可编程只读存储器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. EPROM (bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình có thể xóa được)
EPROM (erasable programmable read-only memory)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可擦写可编程只读存储器
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
写›
只›
可›
器›
存›
擦›
程›
编›
读›