Đọc nhanh: 灼见 (chước kiến). Ý nghĩa là: thấy rõ; biết rõ; nhận thức rõ ràng. Ví dụ : - 真知灼见 hiểu biết sâu rộng.
灼见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ; biết rõ; nhận thức rõ ràng
透彻的见解
- 真知灼见
- hiểu biết sâu rộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灼见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 真知灼见
- hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.
- 真知灼见
- hiểu biết sâu rộng.
- 我们 需要 具有 真知灼见 的 人来 领导 这个 党
- Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灼›
见›