灼见 zhuójiàn
volume volume

Từ hán việt: 【chước kiến】

Đọc nhanh: 灼见 (chước kiến). Ý nghĩa là: thấy rõ; biết rõ; nhận thức rõ ràng. Ví dụ : - 真知灼见 hiểu biết sâu rộng.

Ý Nghĩa của "灼见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

灼见 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấy rõ; biết rõ; nhận thức rõ ràng

透彻的见解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灼见

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.

  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 具有 jùyǒu 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn de 人来 rénlái 领导 lǐngdǎo 这个 zhègè dǎng

    - Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPI (火心戈)
    • Bảng mã:U+707C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao