Đọc nhanh: 下半身 (hạ bán thân). Ý nghĩa là: Hạ Thân (trào lưu thơ Trung Quốc đầu thế kỷ 21), nửa dưới cơ thể của một người.
下半身 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ Thân (trào lưu thơ Trung Quốc đầu thế kỷ 21)
Lower Body (Chinese poetry movement of the early 21st century)
✪ 2. nửa dưới cơ thể của một người
lower half of one's body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半身
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 半边 身子
- nửa phần thân
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
- 他 放下 东西 , 回身 就 走 了
- anh ấy bỏ đồ đạc xuống, quay người đi rồi.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
半›
身›