不遂 bùsuí
volume volume

Từ hán việt: 【bất toại】

Đọc nhanh: 不遂 (bất toại). Ý nghĩa là: không toại nguyện; không thoả lòng; không mãn nguyện; không như ý; không vừa lòng; không vừa ý, bất toại; tê liệt; bại liệt; tê bại; bại xụi. Ví dụ : - 谋事不遂 mưu sự bất toại; chuyện không được như ý. - 稍有不遂即大发脾气。 hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay. - 半身不遂。 bán thân bất toại; liệt nửa người

Ý Nghĩa của "不遂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不遂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không toại nguyện; không thoả lòng; không mãn nguyện; không như ý; không vừa lòng; không vừa ý

不如愿;失败;不成功;不尽人意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谋事 móushì 不遂 bùsuí

    - mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

  • volume volume

    - shāo yǒu 不遂 bùsuí 即大 jídà 发脾气 fāpíqi

    - hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay

✪ 2. bất toại; tê liệt; bại liệt; tê bại; bại xụi

不能顺利达成,不能如愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - bán thân bất toại; liệt nửa người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遂

  • volume volume

    - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • volume volume

    - 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - bán thân bất toại; liệt nửa người

  • volume volume

    - 那场 nàchǎng 重病 zhòngbìng ràng 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Căn bệnh nặng đó khiến anh ấy bị liệt nửa người.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

  • volume volume

    - 谋事 móushì 不遂 bùsuí

    - mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

  • volume volume

    - shāo yǒu 不遂 bùsuí 即大 jídà 发脾气 fāpíqi

    - hơi không vừa ý một tí là nổi giận đùng đùng ngay

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí , Suì
    • Âm hán việt: Toại
    • Nét bút:丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTPO (卜廿心人)
    • Bảng mã:U+9042
    • Tần suất sử dụng:Cao