Đọc nhanh: 半身裙 (bán thân quần). Ý nghĩa là: Chân váy. Ví dụ : - 你可以用这个布料做连衣裙和半身裙! Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
半身裙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chân váy
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半身裙
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 她 穿着 白 上身 , 花 裙子
- Chị ấy mặc một cái áo trắng, và váy hoa.
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 半身不遂
- bán thân bất toại; liệt nửa người
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
裙›
身›