Đọc nhanh: 上半身 (thượng bán thân). Ý nghĩa là: phần trên cơ thể, nửa trên. Ví dụ : - 上半身由于高温 Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
上半身 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phần trên cơ thể
the upper body
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
✪ 2. nửa trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半身
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 事情 虽小 , 摊 在 他 身上 就 受不了
- việc tuy nhỏ, nhưng anh ấy gặp phải sẽ chịu không nổi.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
半›
身›