Đọc nhanh: 杀进杀出 (sát tiến sát xuất). Ý nghĩa là: (đầu tư) để mua, sau đó nhanh chóng bán, (du lịch) đến thăm một điểm đến chỉ trong một thời gian ngắn, thực hiện một cuộc đột kích chớp nhoáng.
杀进杀出 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (đầu tư) để mua, sau đó nhanh chóng bán
(investment) to buy, then quickly sell
✪ 2. (du lịch) đến thăm một điểm đến chỉ trong một thời gian ngắn
(tourism) to visit a destination for only a short stay
✪ 3. thực hiện một cuộc đột kích chớp nhoáng
to execute a lightning raid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀进杀出
- 杀出重围
- phá vỡ lớp lớp vòng vây.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 敌人 快要 杀进来 了
- Quân địch sắp đánh vào rồi.
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
杀›
进›