半瓶水响叮当 bàn píng shuǐ xiǎng dīngdāng
volume volume

Từ hán việt: 【bán bình thuỷ hưởng đinh đương】

Đọc nhanh: 半瓶水响叮当 (bán bình thuỷ hưởng đinh đương). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tàu rỗng làm cho tiếng ồn nhất, (văn học) nếu bạn chạm vào một nửa chai rỗng, nó sẽ phát ra âm thanh (thành ngữ), một người có một chút kiến ​​thức thích thể hiện, nhưng một người thực sự hiểu biết thì khiêm tốn.

Ý Nghĩa của "半瓶水响叮当" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半瓶水响叮当 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) tàu rỗng làm cho tiếng ồn nhất

fig. empty vessels make the most noise

✪ 2. (văn học) nếu bạn chạm vào một nửa chai rỗng, nó sẽ phát ra âm thanh (thành ngữ)

lit. if you tap a half-empty bottle it makes a sound (idiom)

✪ 3. một người có một chút kiến ​​thức thích thể hiện, nhưng một người thực sự hiểu biết thì khiêm tốn

one who has a little knowledge likes to show off, but one who is truly knowledgeable is modest

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半瓶水响叮当

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • volume volume

    - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • volume volume

    - 一来 yīlái jiù 喝掉 hēdiào 半缸 bàngāng shuǐ

    - Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - chèn 空当儿 kōngdāngér 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 相当于 xiāngdāngyú HSK 九级 jiǔjí

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng
    • Âm hán việt: Đinh
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMN (口一弓)
    • Bảng mã:U+53EE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao