Đọc nhanh: 半瓶醋 (bán bình thố). Ý nghĩa là: người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人, vọc vạch, nửa mùa.
半瓶醋 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. người biết nửa vời; người biết lõm bõm; người có kiến thức nông cạn; người có kiến thức hời hợt (người chỉ mới biết sơ sài một kiến thức hoặc kỹ năng nào đó mà đã tự cho mình là ta đây giỏi giang lắm rồi.) 比喻对某种知识或某种技术只略知一 二的人
仅有一点知识或技术,就自以为了不起的人.
✪ 2. vọc vạch
略知、稍懂
✪ 3. nửa mùa
没到家
✪ 4. người có kiến thức hời hợt
比喻对某种知识或某种技术只略知一二的人仅有一点知识或技术, 就自以为了不起的人.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半瓶醋
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
- 这瓶 下 了 半升油
- Chai này chứa nửa lít dầu.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
瓶›
醋›