Đọc nhanh: 小叮当 (tiểu đinh đương). Ý nghĩa là: Đôrêmon. Ví dụ : - 我超喜欢小叮当,因为他好可爱。 Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
小叮当 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đôrêmon
小叮当:中国内地影星
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小叮当
- 我超 喜欢 小叮当 , 因为 他 好 可爱
- Mình siêu thích Đôrêmon, bởi vì cậu ấy cực kì đáng yêu.
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 小子 儿 ( 旧时 当 十文 的 铜元 )
- đồng 10 xu
- 他 小时候 梦想 着 当 一名 飞行员
- từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.
- 当时 的 一个 工资分 折合 一斤 小米
- một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叮›
⺌›
⺍›
小›
当›