Đọc nhanh: 半透明 (bán thấu minh). Ý nghĩa là: bán trong suốt, trong mờ.
半透明 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán trong suốt
semitransparent
✪ 2. trong mờ
translucent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半透明
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 他 哼唧 了 半天 , 也 没 说 明白
- nó rầm rì cả buổi mà cũng nói chẳng rõ ràng.
- 他 吭哧 了 半天 我 也 没有 听 明白
- anh ấy ấp a ấp úng cả buổi, tôi chả hiểu gì cả.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 国家 的 政策 不 透明
- Chính sách quốc gia không minh bạch.
- 她 有着 透明 的 心灵
- Cô ấy có một trái tim thuần khiết.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 他 只是 想 确保 财务 的 透明度
- Ông ấy chỉ muốn đảm bảo sự minh bạch về tài khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
明›
透›