Đọc nhanh: 半脱产 (bán thoát sản). Ý nghĩa là: một phần được giải phóng từ công việc thông thường của một người, giải phóng một phần từ lao động sản xuất, bán thoát ly.
半脱产 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một phần được giải phóng từ công việc thông thường của một người
partly released from one's regular work
✪ 2. giải phóng một phần từ lao động sản xuất
partly released from productive labor
✪ 3. bán thoát ly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半脱产
- 脱产干部
- cán bộ thoát ly sản xuất
- 脱产学习
- học cách thoát ly sản xuất
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 一年半载
- dăm bữa nửa tháng
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 上半年 亏产 原煤 500 多万吨
- sáu tháng đầu năm đã thiếu hụt hơn năm triệu tấn khí đốt.
- 汽车 生产 和 汽油 销售 也 存在 脱节
- Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.
- 脱泡 是 溶液 纺丝 生产 中 的 一个 工序
- Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
半›
脱›