Đọc nhanh: 半加工醋酸纤维素 (bán gia công thố toan tiêm duy tố). Ý nghĩa là: Nhựa dẻo (bán thành phẩm); Axetat xenluloza (bán thành phẩm).
半加工醋酸纤维素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhựa dẻo (bán thành phẩm); Axetat xenluloza (bán thành phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半加工醋酸纤维素
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
半›
工›
素›
纤›
维›
酸›
醋›