Đọc nhanh: 纤维素 (tiêm duy tố). Ý nghĩa là: chất xen-lu-lô; chất xơ. Ví dụ : - 蔬菜中含有丰富的纤维素。 Rau củ chứa nhiều chất xơ.. - 纤维素可以帮助预防便秘。 Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
纤维素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất xen-lu-lô; chất xơ
有机化合物,分子式 (C6 H1 0 O5) n ,是植物细胞壁的主要组成部分,棉花纤维中含量很高,蔬菜、水果中也都含有主要用来制造纸张、火药棉、人造纤维等
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤维素
- 日光浴 有助于 补充 维生素 D
- Tắm nắng giúp bổ sung vitamin D.
- 抗 维生素 一种 破坏 或 抑制 维生素 的 新陈代谢 功能 的 物质
- Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.
- 例如 , 苹果 富含 维生素
- Ví dụ như, táo chứa nhiều vitamin.
- 优质 麻纤维 难得
- Sợi gai chất lượng tốt hiếm có.
- 他 每天 吃 复合 维生素
- Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 番茄 富含 维生素 C
- Cà chua rất giàu vitamin C.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
纤›
维›