Đọc nhanh: 午时 (ngọ thời). Ý nghĩa là: giờ ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ); giờ Ngọ. Ví dụ : - 时钟鸣响报午时已至 Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
✪ 1. giờ ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ); giờ Ngọ
旧式计时法指上午十一点钟到下午一点钟的时间
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午时
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 侯默 可是 有 午睡 时间表 的
- Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.
- 我们 午时 开会
- Chúng ta sẽ họp vào giờ Ngọ.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
时›