Đọc nhanh: 午睡 (ngọ thuỵ). Ý nghĩa là: giấc ngủ trưa, ngủ trưa; nghỉ trưa. Ví dụ : - 大家都午睡了,说话请小声一些。 mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
午睡 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giấc ngủ trưa
午觉
✪ 2. ngủ trưa; nghỉ trưa
睡午觉
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午睡
- 今午 我 睡 两个 小时
- Trưa nay tôi ngủ được hai tiếng.
- 侯默 可是 有 午睡 时间表 的
- Homer có một lịch trình ngủ trưa rất chặt chẽ.
- 睡午觉
- ngủ trưa.
- 他 每天 都 睡午觉
- Anh ấy mỗi ngày đều ngủ trưa.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
- 今天 睡 到 上午 10 点 才 起
- Nay ngủ đến 10 giờ mới dậy.
- 我 今天 睡 了 一个 下午
- Tôi ngủ cả buổi chiều hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
午›
睡›