Đọc nhanh: 中午 (trung ngọ). Ý nghĩa là: buổi trưa. Ví dụ : - 中午的阳光很强烈。 Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.. - 她中午去超市买菜。 Cô ấy đi siêu thị mua rau vào buổi trưa.. - 中午的温度比早晨高。 Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
中午 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi trưa
指白天十二点左右的一段时间
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 她 中午 去 超市 买菜
- Cô ấy đi siêu thị mua rau vào buổi trưa.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中午
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 中午 你 想 吃 啥 ? 我们 可以 去 吃火锅
- Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
午›