Đọc nhanh: 子时 (tí thời). Ý nghĩa là: giờ tý (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng.); giờ Tý. Ví dụ : - 现在已交子时。 Bây giờ đã đến giờ tý.
子时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giờ tý (từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng.); giờ Tý
旧式计时法指夜里十一点钟到一点钟的时间
- 现在 已 交子 时
- Bây giờ đã đến giờ tý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子时
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 他 在 工作 , 与此同时 , 她 在 照顾 孩子
- Anh ấy đang làm việc, đồng thời, cô ấy đang chăm sóc con.
- 他 在 开会 时 的 样子 很 严肃
- Dáng vẻ của anh ấy khi họp rất nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
时›